TÍNH NĂNG NỔI TRỘI CỦA SUPER CARRY PRO
Linh hoạt trong việc đáp ứng các nhu cầu đa dạng
- Móc xe, khung bảo vệ phía sau: thuận lợi cho vận chuyển hàng hoá, giữ được hàng tránh va đập.
- Tay lái trợ lực giúp xe di chuyển và dừng dỗ dễ dàng trong những con đường nhỏ.
- Thùng xe mở về 3 phía, dễ dàng tháo xếp hàng hoá
- Tay nắm hỗ trợ giúp người lái dễ dàng ra vào cabin
- Bảng điều khiển được thiết kế bắt mắt theo kiểu xe du lịch, cùng hộc đựng đồ tiện lợi với hệ thống máy lạnh, đầu CD, MP3

TÍNH NĂNG CHUYÊN DỤNG CỦA SUPER CARRY PRO
Tiện Nghi và An Toàn
- Khung gia cố bảo vệ hành khách an toàn dù có va chạm.
- Hệ thống phanh đĩa tản nhiệt trước, phanh tang trống chắc chắn phía sau.
- Hệ thống giảm sóc an toàn MacPherson.
- Động cơ G16A với hộp số 5GT.
- Lốp xe 14inch, mâm hợp kim bền bỉ và chắc chắn.
- Công nghệ TECT giúp phân tán lực khi va chạm.

HÌNH ẢNH VÀ VIDEO THỰC TẾ
TẠI SAO BẠN NÊN SỞ HỮU SUZUKI CARRY PRO

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Kích Thước
Chiều dài x rộng x cao | 4.155 x 1.680 x 1.895 mm |
Chiều dài x rộng x cao thùng | 2.370 x 1.590 x 1590 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.625 mm |
Phần nhô khung xe trước | 700 mm |
Phần nhô khung xe sau | 830 mm |
Khoảng sáng gầm xe | 180 mm |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | 4.9 mm |
Số chỗ ngồi | 2 người |
Trọng Lượng
Trọng lượng xe không tải | 1.045 – 1.065 kg |
Trọng lượng xe toàn tải | 1.950 kg |
Động Cơ
Kiểu động cơ | G16A |
Dung tích xi lanh | 1.590 cm3 |
Tỷ số nén | 9,5 |
Công suất cực đại | 68/5.750 kW/rpm |
Mô men xoắn cực đại | 127/4.500 Nm/rpm |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | MPI |
Động cơ đạt chuẩn khí thải | EURO 4 |
Dung tích bình xăng | 43 lít |
Hệ Thống Truyền Động
Loại | 5 số tay |
Hệ Thống Lái
Loại | Thanh răng và bánh răng |
Hệ Thống Giảm Xóc
Trước | Kiểu MacPherson và lò xo cuộn |
Sau | Trục cố định và van bướm |
Hệ Thống Phanh
Phanh trước | Đĩa tản nhiệt |
Phanh sau | Tang trống |
Lốp Xe
Trước/ Sau | 185R14C |
Trang Thiết Bị
Hệ Thống Điều Hòa | Có/ Không |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.