
Suzuki Ciaz 2021
![]() | Khuyến Mãi 30 triệu | ![]() | Thiết Kế Thanh Lịch, Thuần Sedan |
![]() | Động Cơ 1,400 cm3 | ![]() | 5,6L/100km |
SUZUKI CIAZ 2020 – THUẦN CHẤT SEDAN
Đẳng Cấp Nhất Trong Phân Khúc
NỘI THẤT HIỆN ĐẠI
CỰC KỲ LINH HOẠT
Bảng Taplo Thiết Kế Hiện Đại
- Ấn tượng nhất trên bảng taplo của Suzuki Ciaz là màn hình cảm ứng 9-inches được bố trí ngắn chính giữa. Dọc theo hết chiều dài bảng taplo là một mảng sáng màu, tạo điểm nhấn nhẹ nhàng, tách biệt phần dưới với các hốc gió có kích thước khá to.

Khoang Hành Lý Rộng Rãi
- Cứ nghĩ khoang hành khách to sẽ chiếm mất diện tích cho khoang hành lí. Nhưng điều bất ngờ là cốp Suzuki Ciaz có sức chứa tới 495L đủ để chứa hành lý cho một kỳ nghỉ dài ngày. Nắp cốp xe lớn cho phép bốc, dỡ hành lý dễ dàng.

THIẾT KẾ AN TOÀN CHO GIA ĐÌNH BẠN
Thân Xe Chắc Chắn & Hệ Thống Treo Vượt Trội
Thân xe cứng chắc chắn và nhẹ nhàng nhờ kết cấu khung sườn được làm bằng thép cường độ cao giúp Suzuki Ciaz di chuyển chắc chắn, đồng thời giúp giảm bớt trọng lượng tổng thể của thân xe. Tăng độ an toàn khi va đập.
Hệ thống treo đảm bảo khả năng điều khiển xe và tiện nghi vượt trội khi đi xe. Hệ thống này giảm độ xóc, giảm chấn, va đập khi đi trên đường gập ghềnh. Đem lại cảm giác thoải mái nhất cho tất cả mọi người trên xe.

Và Hơn Thế, Hệ Thống Túi Khí Cực Kỳ An Toàn
Hai túi khí đôi SPS giảm lực chấn động khi chịu va chạm. Camera lùi với góc quan sát rộng, đảm bảo an toàn mỗi khi đậu xe, quay đầu xe. Phanh đĩa trước an toàn. Yên tâm vận hành với thân xe ứng dụng công nghệ kiểm soát lực va đập (TECT). Hệ thống phanh kết hợp chống bó cứng phanh ABS với EBD tối ưu hoá việc phân bổ lực phanh gia tăng hiệu quả tính năng an toàn cho Suzuki Ciaz.

HÌNH ẢNH VÀ VIDEO THỰC TẾ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Tổng chiều dài | 4490 mm |
Chiều rộng tổng thể | 1730 mm |
Chiều cao tổng thể | 1475 mm |
Chiều dài cơ sở | 2650 mm |
Bán kính quay tối thiểu | 5.4 mét |
Khoảng sáng gầm tối thiểu | 160 mm |
Kiểu động cơ | K14B 1.4 lít VVT |
Tỷ lệ nén | 11.0 |
Nhiên liệu sử dụng | Chạy xăng |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm |
Hộp số | Kiểu 4AT |
Trọng lượng bản thân | 1.025 kg |
Trọng lượng toàn tải | 1.485kg |
Bánh lái | Cơ cấu bánh răng – thanh răng |
Phanh | Trước – Đĩa thông gió / Sau – Tang trống |
Bánh xe | 195/55R16 |
Đèn cabin | Đèn hàng ghế trước/sau, cabin, khoang hành lý |
Hộp đựng đồ | Ghế trước/ sau |
Ghế lái | Điều chỉnh 6 hướng |
Chất liệu ghế | Da cao cấp |
Cam hành trình | Vietmap V5 |
Màn Hình | 9 inch |
Điều khiển bằng giọng nói + | Cảnh báo hỗ trợ người lái |
Khởi động không cần chìa | Bằng nút bấm |
Cửa kính chỉnh điện | Trước + Sau |
Khóa cửa trung tâm | Phía ghế lái |
Khóa cửa từ xa | Với chức năng đèn báo ưu tiên |
Hệ thống điều hòa 2 dàn lạnh | Trước Sau: Chỉnh cơ |
Âm thanh | 4 Loa + CD + USB +MP3 + Bluetooth |
Số chỗ ngồi | 05 chỗ |
Thể tích đựng hành lý | 495 (510 lít) |
Số cửa | 04 cửa |
Túi khí đôi | Phía trước |
Dây đai an toàn | Dây đai an toàn 3 điểm ELR, có thể điều chỉnh độ cao |
Khóa cửa an toàn cho trẻ em | Tiêu chuẩn |
Thanh giảm chấn | Tiêu chuẩn |
Cảm biến đỗ xe | Tiêu chuẩn |
ABS kết hợp EBD | Tiêu chuẩn |
Đèn báo phanh trên cao | Tiêu chuẩn |
Hệ thống chống trộm | Tiêu chuẩn |