Suzuki New Carry Pro
- Chuyên thiết kế, đóng mới, cải tạo thùng xe theo yêu cầu
- Đặt xe trực tuyến – giao xe tận nơi cho Quý khách hàng
- Luôn có chính sách giá tốt cho khách hàng đặt trực tuyến.
- Liên hệ ngay để nhận báo giá.
hotline: 0972 84 35 36 Đăng ký nhận báo giá đặc biệt TÍNH NĂNG NỔI TRỘI CỦA SUZUKI NEW CARRY PRO
sức chứa ấn tượng
THÙNG XE KÍCH THƯỚC LỚN
Kích thước thùng xe lớn mang đến không gian hành lý rộng rãi hơn. Nếu một ngày bạn cần chở thiết bị, máy móc, vật liệu hay là một mẻ cá lớn, bạn yên tâm sẽ có rất nhiều chỗ để mọi thứ bạn cần.
TẢI TRỌNG SIÊU LỚN
Một trong những thông số quan trọng của các loại xe tải là khả năng chở được bao nhiêu. Super Carry Pro hoàn toàn mới có thể vận chuyển khối lượng lớn mà vẫn duy trì khả năng phân phối trọng lượng hoàn hảo.
Độ linh hoạt tối đa
CỬA MỞ 03 PHÍA
Thuận tiện việc tháo dỡ hàng hóa trong bất kỳ không gian nhỏ hẹp nào
THÙNG XE THẤP
Khoảng cách từ sàn thùng đến mặt đất chỉ 750mm, giúp việc tháo dỡ hàng hóa trở nên dễ dàng hơn bao giờ hết
DỄ DÀNG THAY ĐỔI LOẠI THÙNG XE
Suzuki Việt Long chuyên thiết kế, đóng mới thùng, làm hồ sơ cải tạo các loại thùng tải, thùng chuyên dùng, mang lại tính tiện ích và phù hợp với nhu cầu của bạn
BÁN KÍNH VÒNG QUAY TỐI THIỂU
Nhờ chiều dài cơ sở ngắn nên bán kính vòng quay tối thiểu của xe Super Carry Pro chỉ là 4,4 mét, cho phép bạn dễ dàng xoay trở trong một không gian hẹp.
CHỨC NĂNG TRƯỢT GHẾ
Ghế tài xế có thể điều chỉnh độ trượt trong khoảng 105mm, vì thế bạn có thể chọn được tư thế ngồi lái thoải mái nhất.
CÓ THỂ DI CHUYỂN ĐƯỢC TRONG KHUNG GIỜ CẤM
Suzuki Việt Long độc quyền có Phiếu Hạ Tải dưới 500kg dễ dàng lưu thông những khung giờ cấm tải trong nội ô Thành Phố.
Thiết kế bền bỉ
HỆ THỐNG TREO
Hệ thống treo trước theo kiểu thanh chống McPherson, mang đến hiệu suất tốt nhưng vẫn giữ độ dẻo dai.
Hệ thống treo sau theo kiểu trục cố định và nhíp lá đủ mạnh mẽ để Super Carry Pro 2019 có thể tải khối lượng hàng hóa lớn.
BẢO VỆ CHỐNG GỈ SÉT
Đôi khi, làm việc chăm chỉ không tránh khỏi bị bẩn. Nhờ các biện pháp chống gỉ và ăn mòn, chẳng hạn như sàn thùng được làm bằng thép tấm mạ kẽm và sơn lót và hàn kín gầm xe, Super Carry Pro 2019 hoàn toàn mới đã sẵn sàng để làm việc trong môi trường khắc nghiệt nhất.
TRỤC CƠ SỞ NGẮN
Trục cơ sở ngắn tạo một góc vượt đỉnh dốc tốt hơn trên các điều kiện đường gập ghềnh hoặc chướng ngại vật.
CẢN TRƯỚC
Cản trước được thiết kế cách mặt đất 353mm để giảm thiểu rủi ro hư hỏng khi lái xe trên đường gồ ghề.
CỔ HÚT GIÓ
Cổ hút gió được đặt ở vị trí cao, ngay dưới thùng hàng, cho phép xe di chuyển qua mực nước cao tới 30cm.
Đạt hiệu suất vượt trội khi sử dụng
Động cơ dung tích 1,5L nhẹ, tiết kiệm nhiên liệu nhưng cho công suất và mô men xoắn lớn, lý tưởng cho việc tải nặng
Nhờ chiều dài cơ sở ngắn nên bán kính vòng quay tối thiểu của xe Carry Pro 2020 chỉ 4,4 mét, cho phép bạn dễ dàng xoay trở trong một không gian hẹp, đặc biệt những cung đường nhỏ hẹp trong nội ô thành phố hiện nay.
Hệ thống báo động và chìa khóa mã hóa điện từ sẽ bảo vệ xe Carry Pro 810kg khỏi bị trộm cắp.
TAY LÁI TRỢ LỰC ĐIỆN:
Khi phải chở nhiều hàng hóa, tay lái trợ lực điện sẽ giúp giảm bớt sự nặng nhọc trong công việc. Thiết bị trợ lực điện điều chỉnh mức độ hỗ trợ dựa trên tốc độ của xe, cho cảm giác lái trực quan và dễ dàng hơn
Hướng dẫn sử dụng bửng nâng xe tải Suzuki Pro
so sánh sự nâng cấp vượt trội giữa dòng 2019 và phiên bản trước đó
| Phiên bản cũ | Phiên bản mới (2019) |
---|
Thùng xe | Dài 2.16m | Dài > 2.56m |
Tải trọng (không bao gồm tài xế và phụ xế) | 705kg | 810kg |
Bán kính quay vòng | 4.9m | 4.4m |
Chiều dài cơ sở | 2.625m | 2.205m |
Công suất cực đại | 91 HP | 95 HP |
Giá Bán | 312.000.000 VNĐ | 309.500.000 VNĐ |
THÔNG SỐ KỸ THUẬT & TRANG THIẾT BỊ
KÍCH THƯỚC |
Chiều dài tổng thể | | mm | 4.195 |
Chiều rộng tổng thể | | mm | 1.765 |
Chiều cao tổng thể | | mm | 1.910 |
Chiều dài cơ sở | | mm | 2.205 |
Vệt bánh xe | Trước | mm | 1.465 |
Sau | mm | 1.460 |
Chiều dài thùng (nhỏ nhất / lớn nhất) | | mm | 2.375 / 2.565 |
Chiều rộng thùng | | mm | 1.660 |
Chiều cao thùng | | mm | 355 |
Khoảng sáng gầm xe | | mm | 160 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | | m | 4,4 |
KHUNG XE |
Hệ thống lái | | Bánh răng – Thanh răng |
Phanh | Trước | Đĩa thông gió |
Sau | Tang trống |
Hệ thống treo | Trước | Kiểu MacPherson & lò xo cuộn |
Sau | Trục cố định & Nhíp lá |
Lốp xe | | 165/80 R13 |
KHUNG GẦM |
Lốp và bánh xe | 165 R13 + mâm sắt |
Lốp dự phòng | 165 R13 + mâm sắt |
TẢI TRỌNG |
Số chỗ ngồi | người | 02 |
Tải trọng tối đa | kg | 810 |
Tải trọng tối đa (hàng hóa, tài xế, hành khách) | kg | 940 |
Dung tích bình xăng | lít | 43 |
KHỐI LƯỢNG |
Khối lượng bản thân | kg | 1.070 |
Khối lượng toàn bộ | kg | 2.010 |
ĐỘNG CƠ |
Số xy lanh | | 4 |
Số van | | 16 |
Dung tích xy-lanh
| cm3 | 1.462
|
Đường kính x Hành trình piston | mm | 74 x 85 |
Tỷ suất nén | | 10 |
Công suất cực đại | HP (kw) / rpm | 95 (71) / 5.600
|
Mô mem xoắn cực đại | N•m / rpm | 135 / 4.400 |
Hệ thống cung cấp nhiên liệu | | Phun xăng điện tử |
HIỆU SUẤT |
Tốc độ tối đa | km/h | 140 |
HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG |
Loại | 5 MT |
Tỷ số truyền | Số 1 | 3.580 |
Số 2 | 2.095 |
Số 3 | 1.531 |
Số 4 | 1.000 |
Số 5 | 0.855 |
Số lùi | 3.727 |
Tỷ số truyền cuối | 4.875 |
NGOẠI THẤT |
Tấm chắn bùn | Trước |
Sau |
Thanh ray |
Móc treo | Cửa sau (phía trên) x 2 |
Cửa sau (phía dưới) x 2 |
Cửa bên (phía trên) x 10 (mỗi bên x 5) |
Cửa bên (phía dưới) x 8 (mỗi bên x 4) |
Cản cùng màu thân xe |
TẦM NHÌN |
Đèn pha | Halogen phản quang đa chiều |
Gạt mưa | Trước: 2 tốc độ (cao, thấp) + gián đoạn + xịt rửa |
Gương chiếu hậu bên ngoài | Điều chỉnh cơ |
NỘI THẤT |
Đèn cabin | Đèn cabin trước (2 vị trí) |
Tấm che nắng | Phía tài xế |
Phía ghế phụ |
Tay nắm | Tay nắm ở góc chữ A (2 bên) |
Hộc đựng ly | Phía tài xế |
Cổng phụ kiện 12V | Bảng điều khiển x 1 |
Cổng USB |
Hộc đựng đồ | Hộc đựng phía trên bảng điều khiển (ở giữa) |
Hộc đựng phía dưới bảng điều khiển (ghế hành khách) |
TAY LÁI VÀ BẢNG ĐIỀU KHIỂN |
Tay lái 2 chấu | Nhựa PP |
Trợ lực |
Cảnh báo mức nhiên liệu thấp | Đèn |
TIỆN NGHI LÁI |
Điều hòa | Điều chỉnh cơ |
Máy sưởi |
Âm thanh | Ăng ten |
Loa x 2 |
Đầu MP3 AM/FM |
GHẾ NGỒI |
Hàng ghế trước | Chức năng trượt |
Tựa đầu | Phía tài xế |
Phía ghế phụ |
AN TOÀN VÀ AN NINH |
Dây an toàn | Dây an toàn ELR 3 điểm x 2 |
Khóa tay lái |
Cảnh báo chống trộm |
để lại thông tin để được tư vấn kỹ hơn
[contact-form-7 id=”1012″]