
Suzuki Swift
![]() | Swift GLX: 549,9 triệu | ![]() | Thiết Kế Nhỏ Gọn, Hiện Đại |
![]() | Động Cơ 4 xi-lanh, 1.2 cm3 | ![]() | ~ 3,6L/100km |
SUZUKI SWIFT – NÂNG TÂM PHONG CÁCH
THIẾT KẾ VƯỢT TRỘI – TẠO NÊN SỰ KHÁC BIỆT
Trẻ Trung Và Năng Động
- Chiếc xe là một thực thể khuấy động cảm xúc.
Suzuki Swift hoàn toàn có thể làm trái tim bạn rung động. - Tính cách nổi bật thông qua kiểu dáng và màu sắc.
- Thoải mái và tự do.
- Bạn sẽ mong muốn lái xe mỗi ngày để tận hưởng những trải nghiệm thú vị mà không có hồi kết thúc. Trong mọi cách có thể, Swift sẽ nâng bạn lên tầm cao mới.
Màu Sắc Đa Dạng, Trẻ Trung
- Xe có 5 tuỳ chọn về màu sắc với phiên bản Swift bắt mắt: Đỏ, trắng, cam, xanh, xám.Đặc biệt, phiên bản RS xuất hiện lạ mắt với sự kết hợp giữa 2 vùng có màu sơn đặc biệt với trần xe đen tuyền đầy cá tính, đậm chất thể thao với 4 bản phối màu: Vàng nóc đen, trắng nóc đen, đỏ nóc đen và trắng nóc trắng.

Thiết Kế Mạnh Mẽ
Swift có thiết kế tổng thể với những góc bo mềm mại và các đường nét tinh tế, đem lại cảm giác thân thiện và gần gũi ngay từ cái nhìn đầu tiên cho quý khách. Bên cạnh đó kích thước nhỏ gọn 3.850×1.695×1.510 mm (DàixRộngxCao), khoảng sáng gầm xe 140momen xoắn và bán kính quay đầu chỉ 5.2m cho Swift khả năng xoay trở linh hoạt trong các đô thị đong đúc.
Phần đầu xe có nắp capo, lưới tản nhiệt dạng tổ ong, cản trước dạng thanh ngang cho đến đèn pha được vuốt ngược ra sau cùng nhau tạo nên một đường cong tinh tế, tô điểm thêm là hốc đèn sương mù hình thoi được mạ chrome bóng bẩy.

Trải Nghiệm Lái Xe Cực Chất
Vẻ đẹp không đánh giá qua bề ngoài, quan trọng là giá trị cốt lõi bên trong, Swift là chiếc xe “được sinh ra để tận hưởng cảm giác lái”
Nổi bật nhờ thiết kế năng động kết hợp với những đường gân nổi trên thân xe. Phong cách tạo cảm giác luôn chuyển động ngay cả khi đứng yên, làm gia tăng cảm xúc của người lái.
Khung gầm và hệ thống treo của Swift được cải tiến để mang đến cảm giác nhanh nhẹn và dễ dàng điều khiển hơn, nhưng vẫn giữ được giá trị cốt lõi của dòng xe “không chỉ dành cho đô thị”. Chiếc xe được thiết kế làm say lòng hầu hết các tay lái trên thế giới với trải nghiệm thể thao và đam mê đằng sau vô lăng.

Yếu Tố An Toàn Là Không Thể Thiếu
Hệ Thống Túi Khí
Ngoài dây an toàn thì túi khí cũng góp phần bảo vệ lái xe và hành khách khi xảy ra tai nạn. Túi khí sẽ tự động bơm đầy khí khi có va chạm mạnh nhằm giảm thiểu nguy cơ chấn thương của người ngồi trên xe.
Swift được trang bị 2 túi khí trước kết hợp hệ thống phanh đĩa trước nhằm bảo vệ bạn tối đa trong trường hợp có rủi ro.

Động Cơ Xăng 1,2L
Động cơ xăng 1,2 lít của Swift vừa cho công suất cao nhưng lại tiết kiệm nhiên liệu. Tỷ số nén cao tạo ra hiệu suất nhiệt tốt hơn và cho khả năng lái mạnh mẽ. Động cơ xe được thiết kế nhằm tối ưu hóa quá trình đốt trong, giảm ma sát và tinh chỉnh trọng lượng gọn nhẹ hơn để vừa tiết kiệm nhiên liệu mà lại không làm ảnh hưởng đến công suất và mô-men xoắn.

HÌNH ẢNH VÀ VIDEO THỰC TẾ
THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Chiều Dài x Rộng x Cao tổng thể | 3.840×1.735×1.495 mm |
Rộng | 1.695 mm |
Cao | 1.510 mm |
Chiều dài cơ sở | 2.450 mm |
Chiều rộng cơ sở | Trước: 1.520mm – Sau: 1.520 (GL) / 1.525 (GLX) mm |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 4,8m |
Khoảng sáng gầm xe tối thiểu | 120mm |
Đèn pha | Halogen phản quan đa chiều |
Đèn sương mù | Trước, màu trắng |
Đèn soi biển số | Phía sau, màu trắng |
Đèn báo rẽ | Tích hợp trên gương chiếu hậu, màu vàng |
Dung tích bình xăng | 37l |
Dung tích khoang hành lý | Tối đa 918 lít |
Trọng lượng không tải (CVT/MT) | 895 – 920 kg |
Trọng lượng toàn tải | 1.365 kg |
Tay lái trợ lực | Điện |
Kiểu động cơ | K12M |
Số xy-lanh | 4 |
Số van | 16 |
Dung tích động cơ | 1.197 cm3 |
Đường kính xy-lanh x Hành trình piston | 73,0 x 71,5 mm |
Tỉ số nén | 11,0 |
Công suất cực đại | 61/6.000 kW/rpm |
Momen xoắn cực đại | 113/4.200 Nm/rpm |
Hệ thống phun nhiên liệu | Phun xăng đa điểm |
Mức tiêu hao nhiên liệu | Ngoài đô thị / Hỗn hợp / Đô thị: 3,67 / 4,65 / 6,34 (L/100 Km) |
Cửa kích chỉnh điện | Trước/ Sau |
Khóa cửa trung tâm | Nút điều chỉnh phía người lái |
Túi Khí | x2 |
Trợ lực lái | Cơ cấu bánh răng, thanh răng |